Nissan Phương tiện đi lại có giá tăng nhẹ gần đây Giá cho thương hiệu này đã tăng lên.
Giá bán lẻ ô tô Nissan đã tăng trong 6 tháng trước. Trong suốt tháng đầu tiên được phân tích ở Tháng giá trung bình là ₫510.875.000. Tháng vì lạm phát nên đã tăng đến ₫641.062.500. Giá bán trung bình đã duy trì trong hai tháng tới từ ₫575.968.768 đến ₫574.956.224. Trong hai tháng trước giá đã -12 % mất giá so với giá trị trung bình trước đó đi xuống từ₫575.462.528 đến ₫506.900.000 trong suốt Tháng và Tháng.
Giá trung bình cho Nissan đã có sự gia tăng mạnh trong những năm gần đây. Giữa trước và 2019, giá trung bình là ₫309.722.144. Có một lạm phát đáng kể của giá trung bình trước (₫125.000.000) di chuyển lên đến (₫506.076.923) ở 2019. Trong hai năm tiếp theo (! ANYO1 !,! ANYO2!) Giá cho các mô hình nói trên đã tăng lên mạnh mẽ một 58 %. Trong hai năm qua, giá cả trong ngành công nghiệp xe hơi đã trải qua một sự gia tăng mạnh mẽ của 22 % So với giá trị trung bình trong 4 năm trước đó. Điều này đã được thực hiện từ việc nghiên cứu giá cho bốn năm trước đó trong mẫu trước đó ( ₫626.170.624) Và hai năm cuối cùng đã được phân tích ( 2022, 2023) Với một giá ₫764.000.000.
Biểu đồ hiển thị giá cho Nissan xe ô tô theo số dặm của họ cho thấy rằng những chiếc xe trong một phạm vi "nhiều hơn 200.000" dặm là những giá thấp nhất. Chúng thì 46 % hợp lý hơn giá trung bình (₫551.675.000). Theo sau là giá ₫309.482.143 với phạm vi "100.000 - 200.000" dặm, chúng ta có thể thấy trong các mẫu xe sau. Phạm vi số dặm cho những chiếc xe giá cả phải chăng nhất là "25.000 - 50.000". Nó 19% Ít tốn kém hơn so với giá trị thị trường trung bình theo sau những chiếc xe với một số dặm của "50.000 - 100.000" giá ₫402.486.111.
Các biểu đồ hiển thị giá trung bình cho các loại nhiên liệu cho Nissan xe chỉ ra "Xăng" như là loại nhiên liệu rẻ nhất. Nó 34 % rẻ hơn so với giá trung bình (₫551.675.000) theo sau là "Dầu diesel sinh học" giá ₫475.287.500. Trung bình các loại nhiên liệu rẻ nhất là "Dầu diesel sinh học". Nó có giá là 14 % phải chăng hơn giá trung bình trên thị trường, tiếp theo là "Xăng" với giá ₫363.737.500.
Các biểu đồ hiển thị giá trung bình cho Nissan xe hiển thị với 2 cửa rẻ nhất. Chúng 53 % hợp lý hơn so với mức giá trung bình (₫551.675.000). Tiếp theo là xe 5 cửa với giá trung bình ₫388.571.429. Xe với giá thấp nhất với có 4 cửa và 26 % rẻ hơn giá trung bình đã hiển thị trước đó.