Giá cho Toyota Innova

Toyota Innova Phương tiện đi lại có giá không thay đổi nhiều trong những tháng trước đây Giá cho thương hiệu này đã không thay đổi nhiều gần đây.

₫780.831.250
Giá trung bình Trong 6 tháng vừa qua
Giá cho Toyota Innova

Giá bán ô tô Toyota Innova không thay đổi trong vòng 6 tháng. Ở Tháng giá cho một ô tô là ₫791.000.000 tăng từ ₫836.025.000 ở Tháng. Hai tháng tiếp theo (Tháng, Tháng) giá bán đã giảm -6 phần trăm trong giá trung bình so với 2 tháng trước. Trong vài tháng qua, giá trung bình hầu như không thay đổi, còn lại giống nhau đi từ ₫790.428.160 đến ₫761.637.504 trong suốt Tháng và Tháng.

Chi phí khấu hao hàng năm

Giá trung bình cho Toyota Innova đã có sự gia tăng mạnh trong những năm gần đây. Giữa 2005 và 2020, giá trung bình là ₫330.052.544. Có một lạm phát đáng kể của giá trung bình 2005 (₫180.000.000) di chuyển lên đến (₫607.850.000) ở 2020. Trong hai năm tiếp theo (! ANYO1 !,! ANYO2!) Giá cho các mô hình nói trên đã tăng lên mạnh mẽ một 108 %. Trong hai năm qua, giá cả trong ngành công nghiệp xe hơi đã tăng lên 7 % so với giá trị trung bình trong 4 năm trước đó. Kết luận này đã đạt được từ việc nghiên cứu giá cho bốn năm trước đó trong mẫu trước đó ( ₫737.723.584) và hai năm trước đây, đã được nghiên cứu ( 2023, 2024) Với một giá ₫787.852.288.

Chi phí theo cây số

Biểu đồ hiển thị giá cho Toyota Innova xe ô tô theo số dặm của họ cho thấy rằng những chiếc xe trong một phạm vi "nhiều hơn 200.000" dặm là những giá thấp nhất. Chúng thì 69 % hợp lý hơn giá trung bình (₫796.237.500). Theo sau là giá ₫364.000.000 với phạm vi "10.000 - 25.000" dặm, chúng ta có thể thấy trong các mẫu xe sau. Phạm vi số dặm cho những chiếc xe giá cả phải chăng nhất là "ít hơn 10.000". Nó 6% Ít tốn kém hơn so với giá trị thị trường trung bình theo sau những chiếc xe với một số dặm của "25.000 - 50.000" giá ₫634.580.645.

Chi phí theo loại nhiên liệu

Các biểu đồ hiển thị giá trung bình cho các loại nhiên liệu cho Toyota Innova xe chỉ ra "Xăng" như là loại nhiên liệu rẻ nhất. Nó 4 % rẻ hơn so với giá trung bình (₫796.237.500) theo sau là "Khí đốt tự nhiên" giá ₫990.666.667. Trung bình các loại đắt tiền nhất của nhiên liệu là "Khí đốt tự nhiên". Giá là 24 % cao hơn so với giá thị trường, theo sau là "Xăng" giá ₫762.550.000.

Bảng dữ liệu
Giá trung bình tháng ba
Số Toyota Innova tin rao vặt được sử dụng
Xe đăng ký với năm bạn tìm kiếm
Xe đã chạy số cây số như bạn tìm kiếm
Xe sử dụng nhiên liệu bạn tìm kiếm
₫796.237.500
19.428
19.428
16.166
3.989
** Bảng dữ liệu do chưa có đầy đủ dữ liệu để quy về một giá trị đáng tin
Đời xe khác
₫141.197.183
₫248.035.714
₫353.727.273
₫430.500.000
₫475.400.000
₫531.125.000
₫533.807.692
₫555.287.500
₫669.312.500
₫672.222.222
₫702.900.000
₫865.673.611
₫911.000.000
₫995.687.500
₫1.028.012.488
₫1.599.314.815